Hệ thống máng cáp
Hệ thống thang cáp
Hệ thống khay cáp
Hệ thống thang máng cáp
ALEN - sản xuất máng cáp tại HCM
Quy trình sản xuất thang máng cáp hiện đại
Quy trình thi công thang máng cáp chuyên nghiệp
Dây tiếp địa máng cáp
SẢN XUẤT SÀN THAO TÁC SOLAR
thang máng cáp
Thang máng cáp dùng để tối ưu hóa hệ thống điện cả về diện tích, độ hiệu quả lẫn chi phí nên đang được sử dụng rộng rãi hiện nay. Bạn có thể bắt gặp hình ảnh của nó ở các công trình dân dụng lẫn công nghiệp sản xuất: chung cư, cao ốc, tòa nhà hay nhà xưởng, khu chế xuất,.... Tuy nhiên, để chọn được một loại thang máng cáp giá rẻ mà vẫn chất lượng đòi hỏi bạn phải biết nhiều thông tin hơn về nó. Nếu bạn thắc mắc về sản phẩm và có ý định đầu tư hạng mục này vào công trình của mình thì hãy tìm hiểu qua bài viết này trước nhé!
Thang máng cáp là gì?
Thang cáp (tên tiếng Anh: Cable ladder hoặc “ladder type cable tray”) là một loại thang dùng để đỡ dây điện, dây cáp chuyên dụng. Nó được xem như là hệ thống kết cấu chịu lực, bảo vệ đường dẫn dây cáp điện trong các công trình công nghiệp.
Thang cáp là gì?
Thông số kỹ thuật thang máng cáp
Tuy thang máng cáp được chia thành nhiều loại khác nhau để đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng nhưng về mặt thông số kỹ thuật thì vẫn có một vài điểm chung như sau:
Nguyên vật liệu sản xuất chính | Tole (cán nguội hoặc mạ kẽm), composite, inox, nhôm,... |
Chiều dài tiêu chuẩn | 2.500mm – 3.000mm (khách hàng có thể yêu cầu sản xuất ngắn hơn hoặc dài hơn) |
Chiều rộng tiêu chuẩn | 50mm – 1.000mm |
Độ dày tiêu chuẩn | 0.8mm – 1.0mm – 1.2mm – 1.5mm – 2.0mm |
Độ cao tiêu chuẩn | 30mm – 400mm |
Màu sắc | Màu cam, màu xanh, xám trắng, màu kem nhăn (thực hiện sơn theo màu khách hàng yêu cầu) |
Kích thước sản phẩm có thể đặt theo yêu cầu của khách hàng
Bảng giá thang máng cáp
Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện không có nắp | |||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP (Sơn tĩnh điện: Không nắp + Nối) | |||||||
STT | Sản phẩm | W x H | ĐV | SL | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm |
1 | Thang cáp 电缆梯 | 75 x 50 | Mét | 1 | 51.000 | 56.000 | 61.000 |
2 | Co L 弯头 | 75 x 50 | Cái | 1 | 32.000 | 35.000 | 42.000 |
3 | Co Lên 弯头向上 | 75 x 50 | Cái | 1 | 32.000 | 35.000 | 42.000 |
4 | Co Xuống 弯头向下 | 75 x 50 | Cái | 1 | 32.000 | 35.000 | 42.000 |
5 | Lơi ngang 45弯头 | 75 x 50 | Cái | 1 | 32.000 | 35.000 | 42.000 |
6 | Lơi lên 45弯头上 | 75 x 50 | Cái | 1 | 32.000 | 35.000 | 42.000 |
7 | Lơi xuống 45弯头下 | 75 x 50 | Cái | 1 | 32.000 | 35.000 | 42.000 |
8 | Co T (3) 3 通 | 75 x 50 | Cái | 1 | 55.000 | 65.000 | 71.000 |
9 | Co Thập (4) 4 通 | 75 x 50 | Cái | 1 | 60.000 | 71.000 | 76.000 |
10 | Bát treo 挂钩 | 75 x 50 | Cái | 1 | 5.000 | 6.000 | 6.000 |
11 | Thanh V 型条 | 75 x 50 | Cái | 1 | 5.000 | 6.000 | 6.000 |
12 | Thanh U 型条 | 75 x 50 | Cái | 1 | 5.000 | 6.000 | 6.000 |
| |||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP (Sơn tĩnh điện: Không nắp + Nối) | |||||||
STT | Sản phẩm | W x H | ĐV | SL | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm |
1 | Thang cáp 电缆梯 | 100 x 50 | Mét | 1 | 62.000 | 68.000 | 75.000 |
2 | Co L 弯头 | 100 x 50 | Cái | 1 | 38.000 | 42.000 | 48.000 |
3 | Co Lên 弯头向上 | 100 x 50 | Cái | 1 | 38.000 | 42.000 | 48.000 |
4 | Co Xuống 弯头向下 | 100 x 50 | Cái | 1 | 38.000 | 42.000 | 48.000 |
5 | Lơi ngang 45弯头 | 100 x 50 | Cái | 1 | 38.000 | 42.000 | 48.000 |
6 | Lơi lên 45弯头上 | 100 x 50 | Cái | 1 | 38.000 | 42.000 | 48.000 |
7 | Lơi xuống 45弯头下 | 100 x 50 | Cái | 1 | 38.000 | 42.000 | 48.000 |
8 | Co T (3) 3 通 | 100 x 50 | Cái | 1 | 56.000 | 62.000 | 67.000 |
9 | Co Thập (4) 4 通 | 100 x 50 | Cái | 1 | 66.000 | 72.000 | 80.000 |
10 | Bát treo 挂钩 | 100 x 50 | Cái | 1 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
11 | Thanh V 型条 | 100 x 50 | Cái | 1 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
12 | Thanh U 型条 | 100 x 50 | Cái | 1 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
| |||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP (Sơn tĩnh điện: Không nắp + Nối) | |||||||
STT | Sản phẩm | W x H | ĐV | SL | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm |
1 | Thang cáp 电缆梯 | 150 x 75 | Mét | 1 | 76.000 | 82.000 | 99.000 |
2 | Co L 弯头 | 150 x 75 | Cái | 1 | 73.000 | 78.000 | 83.000 |
3 | Co Lên 弯头向上 | 150 x 75 | Cái | 1 | 73.000 | 78.000 | 83.000 |
4 | Co Xuống 弯头向下 | 150 x 75 | Cái | 1 | 73.000 | 78.000 | 83.000 |
5 | Lơi ngang 45弯头 | 150 x 75 | Cái | 1 | 73.000 | 78.000 | 83.000 |
6 | Lơi lên 45弯头上 | 150 x 75 | Cái | 1 | 73.000 | 78.000 | 83.000 |
7 | Lơi xuống 45弯头下 | 150 x 75 | Cái | 1 | 73.000 | 78.000 | 83.000 |
8 | Co T (3) 3 通 | 150 x 75 | Cái | 1 | 88.000 | 93.000 | 102.000 |
9 | Co Thập (4) 4 通 | 150 x 75 | Cái | 1 | 93.000 | 112.000 | 122.000 |
10 | Bát treo 挂钩 | 150 x 75 | Cái | 1 | 8.000 | 9.000 | 10.000 |
11 | Thanh V 型条 | 150 x 75 | Cái | 1 | 8.000 | 9.000 | 10.000 |
12 | Thanh U 型条 | 150 x 75 | Cái | 1 | 8.000 | 9.000 | 10.000 |
| |||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP (Sơn tĩnh điện: Không nắp + Nối) | |||||||
STT | Sản phẩm | W x H | ĐV | SL | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm |
1 | Thang cáp 电缆梯 | 200 x 100 | Mét | 1 | 98.000 | 130.000 | 142.000 |
2 | Co L 弯头 | 200 x 100 | Cái | 1 | 82.000 | 91.000 | 106.000 |
3 | Co Lên 弯头向上 | 200 x 100 | Cái | 1 | 82.000 | 91.000 | 106.000 |
4 | Co Xuống 弯头向下 | 200 x 100 | Cái | 1 | 82.000 | 91.000 | 106.000 |
5 | Lơi ngang 45弯头 | 200 x 100 | Cái | 1 | 82.000 | 91.000 | 106.000 |
6 | Lơi lên 45弯头上 | 200 x 100 | Cái | 1 | 82.000 | 91.000 | 106.000 |
7 | Lơi xuống 45弯头下 | 200 x 100 | Cái | 1 | 82.000 | 91.000 | 106.000 |
8 | Co T (3) 3 通 | 200 x 100 | Cái | 1 | 132.000 | 146.000 | 170.000 |
9 | Co Thập (4) 4 通 | 200 x 100 | Cái | 1 | 140.000 | 165.000 | 189.000 |
10 | Bát treo 挂钩 | 200 x 100 | Cái | 1 | 12.000 | 14.000 | 16.000 |
11 | Thanh V 型条 | 200 x 100 | Cái | 1 | 12.000 | 14.000 | 16.000 |
12 | Thanh U 型条 | 200 x 100 | Cái | 1 | 12.000 | 14.000 | 16.000 |
| |||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP (Sơn tĩnh điện: Không nắp + Nối) | |||||||
STT | Sản phẩm | W x H | ĐV | SL | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm |
1 | Thang cáp 电缆梯 | 300 x 100 | Mét | 1 | 136.000 | 175.000 | 198.000 |
2 | Co L 弯头 | 300 x 100 | Cái | 1 | 102.000 | 136.000 | 175.000 |
3 | Co Lên 弯头向上 | 300 x 100 | Cái | 1 | 102.000 | 136.000 | 175.000 |
4 | Co Xuống 弯头向下 | 300 x 100 | Cái | 1 | 102.000 | 136.000 | 175.000 |
5 | Lơi ngang 45弯头 | 300 x 100 | Cái | 1 | 102.000 | 136.000 | 175.000 |
6 | Lơi lên 45弯头上 | 300 x 100 | Cái | 1 | 102.000 | 136.000 | 175.000 |
7 | Lơi xuống 45弯头下 | 300 x 100 | Cái | 1 | 102.000 | 136.000 | 175.000 |
8 | Co T (3) 3 通 | 300 x 100 | Cái | 1 | 175.000 | 175.000 | 189.000 |
9 | Co Thập (4) 4 通 | 300 x 100 | Cái | 1 | 180.000 | 198.000 | 223.000 |
10 | Bát treo 挂钩 | 300 x 100 | Cái | 1 | 17.000 | 19.000 | 22.000 |
11 | Thanh V 型条 | 300 x 100 | Cái | 1 | 17.000 | 19.000 | 22.000 |
12 | Thanh U 型条 | 300 x 100 | Cái | 1 | 17.000 | 19.000 | 22.000 |
| |||||||
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP (Sơn tĩnh điện: Không nắp + Nối) | |||||||
STT | Sản phẩm | W x H | ĐV | SL | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm |
1 | Thang cáp 电缆梯 | 400 x 200 | Mét | 1 | 241.000 | 288.000 | 338.000 |
2 | Co L 弯头 | 400 x 200 | Cái | 1 | 170.000 | 198.000 | 233.000 |
3 | Co Lên 弯头向上 | 400 x 200 | Cái | 1 | 170.001 | 198.000 | 233.000 |
4 | Co Xuống 弯头向下 | 400 x 200 | Cái | 1 | 170.002 | 198.000 | 233.000 |
5 | Lơi ngang 45弯头 | 400 x 200 | Cái | 1 | 170.003 | 198.000 | 233.000 |
6 | Lơi lên 45弯头上 | 400 x 200 | Cái | 1 | 170.004 | 198.000 | 233.000 |
7 | Lơi xuống 45弯头下 | 400 x 200 | Cái | 1 | 170.005 | 198.000 | 233.000 |
8 | Co T (3) 3 通 | 400 x 200 | Cái | 1 | 278.000 | 301.000 | 356.000 |
9 | Co Thập (4) 4 通 | 400 x 200 | Cái | 1 | 289.000 | 339.000 | 388.000 |
10 | Bát treo 挂钩 | 400 x 200 | Cái | 1 | 27.000 | 30.000 | 35.000 |
11 | Thanh V 型条 | 400 x 200 | Cái | 1 | 27.000 | 30.000 | 35.000 |
12 | Thanh U 型条 | 400 x 200 | Cái | 1 | 27.000 | 30.000 | 35.000 |
Bảng báo giá thang máng cáp điện không nắp
Trên đây là báo giá chi tiết sản phẩm theo kích cỡ từ Công ty Alen. Chi phí trên chưa bao gồm VAT và một số chi phí phát sinh (nếu có).
Cấu tạo, ưu nhược điểm của thang máng cáp
Sản phẩm có cấu tạo bao gồm các thành phần: thang/máng thẳng chứa dây điện, dây cáp thông tin tín hiệu; các phụ kiện chuyển hướng đường dây và hệ thống giá treo, giá đỡ.
Bản vẽ 3D hệ thống thang máng cáp
Ưu điểm của thang máng cáp chính là giúp hệ thống đường dây điện, dây cáp kết nối đồng bộ thông qua một đường dẫn xử lý chung và tăng tính thẩm mỹ. Điều này góp phần tiết kiệm được chi phí thiết kế, lắp đặt cũng như mua sắm nguyên vật liệu khi chúng được gộp chung lại với nhau. Tuy nhiên nó cũng có thể sẽ trở thành yếu điểm khi xảy ra vấn đề hư hỏng trong đường dây. Bạn cần phải tháo máng cáp điện và kiểm tra lần lượt các loại dây.
Phân loại thang máng cáp
Thang máng cáp sơn tĩnh điện
Được sử dụng công nghệ sơn phủ hiện đại cho ra chất lượng tốt, thẩm mỹ cao nên được rất nhiều đơn vị tin dùng.
Ưu điểm:
Bền, đẹp, tiện lợi.
Khách hàng được tùy chọn bề mặt trơn bóng hay sần.
Đa dạng màu sắc dễ dàng lựa chọn.
Nhược điểm:
Thang máng cáp sơn tĩnh điện dễ bị ăn mòn, đặc biệt là những vùng khí hậu khắc nghiệt hay môi trường dễ oxi hóa nên thường được sử dụng trong nhà nhiều hơn.
Thang máng cáp sơn tĩnh điện
Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Là loại thang máng cáp được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bảo vệ cho ra khả năng chống ăn mòn tốt nên ưu tiên được sử dụng cho các công trình ngoài trời. Vì vậy, bạn không khó để bắt gặp các trụ điện cao thế ở ngoài đường dùng sản phẩm này để nâng đỡ dây điện.
Ưu điểm:
Không bị bong tróc trong thời gian dài cho ra tuổi thọ cao.
Chống ăn mòn, chống gỉ sét ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm:
Chính vì chất lượng tốt nên chi phí cũng không hề rẻ.
Lớp mạ bên ngoài sần sùi dẫn đến tính thẩm mỹ kém.
Ít màu sắc lựa chọn.
Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Thang máng cáp mạ điện phân
Cũng như thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, thang máng cáp mạ điện phân cũng được phủ một lớp kẽm ở bên ngoài, tuy nhiên chất lượng sẽ thấp hơn bởi độ bám dính không cao.
Ưu điểm:
Tính thẩm mỹ cao do bề mặt nhẵn mịn.
Độ chống ăn mòn tốt.
Giá thành thấp.
Nhược điểm:
Lớp mạ dễ bị xước, độ bền kém.
Ít màu sắc lựa chọn.
Thang máng cáp tôn ZAM
Tôn ZAM được biết đến là hợp kim của 3 loại hợp chất thép - kẽm - magie, vì vậy thang máng cáp tôn ZAM sẽ có khả năng chống ăn mòn cao hơn loại thép mạ kẽm. Ngoài ra, sản phẩm này cũng sẽ có giá thành rẻ hơn nhờ vào việc thi công trực tiếp trên lớp tôn bên ngoài nên tiết kiệm được chi phí vật liệu, nhân công.
Ưu điểm:
Bề mặt sản phẩm đẹp.
Tính chống ăn mòn, gỉ sét tốt.
Giá thành thấp.
Nhược điểm:
Lớp mạ mỏng dẫn đến dễ bị xước.
Ít màu sắc lựa chọn.
Thang máng cáp tôn ZAM
Thang máng cáp nhôm tấm
Thang máng cáp nhôm tấm không cần phủ thêm lớp vật liệu bảo vệ ở bên ngoài như những loại trên bởi đã được cấu tạo bằng nhôm dạng tấm, trong đó nhôm được biết đến có bề mặt sáng bóng, độ lì cao trong các loại vật liệu hiện nay.
Ưu điểm:
Sản phẩm có trọng lượng nhẹ.
Sản xuất nhanh chóng.
Nhược điểm:
Giá thành cao.
Bề mặt dễ bị trầy xước trong quá trình thi công, lắp đặt.
Loại thang máy cáp nhôm tấm
Ứng dụng của thang máng cáp
Ứng dụng của thang máng cáp vô cùng đa dạng. Sở hữu khả năng nâng đỡ hoàn hảo cho hệ thống dây cáp điện/cáp viễn thông của các công trình, loại vật liệu này có thể được sử dụng cho nhà ở dân dụng (cao ốc, văn phòng, chung cư,...), những nơi sản xuất hàng hóa (nhà máy, nhà xưởng,...).
Thang máng cáp được sử dụng cho hệ thống điện của các công trình
Những loại phụ kiện thang máng cáp
Vai trò phụ kiện thang máng cáp
Phụ kiện thang máng cáp đóng một vai trò quan trọng không thể thiếu trong hệ thống thang máng cáp điện. Chúng có những công dụng quan trọng sau đây:
Liên kết các thành phần trong hệ thống thang máng cáp với độ chắc chắn cao.
Nâng cao tính tiện lợi và hiệu quả trong việc sử dụng diện tích lắp đặt.
Giảm bớt công sức và thời gian cần thiết trong quá trình lắp đặt.
Bảo đảm an toàn cho người thực hiện công việc cũng như cho hệ thống công trình.
Đảm bảo sự thẩm mỹ và trình độ hoàn thiện cho dự án xây dựng.
Phân loại phụ kiện thang máng cáp
Phụ kiện máng cáp
Co vuông 90º: Phụ kiện này có vai trò chuyển hướng đi vuông góc của máng cáp.
Co ngã 3: Tác dụng của co ngã là chia hệ thống máng cáp thành 3 hướng khác nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.
Co chữ thập: Đây là phụ kiện dùng để chia hệ thống máng cáp thành 4 hướng trên cùng một mặt phẳng.
Co xuống: Nhiệm vụ của phụ kiện này là chuyển hướng của hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng đi xuống.
Co lên: Vai trò của co lên là chuyển đổi hướng đi lên của hệ thống máng cáp.
Phụ kiện thang cáp
Tấm bịt đầu - End cap: Đây là phụ kiện giúp ngăn chặn côn trùng, chuột, gián, kiến gây nguy hại cho dây cáp/dây điện.
Bát kẹp thang máng cáp: Tác dụng của bát kẹp là cố định thang máng cáp vào sàn bê tông.
Kẹp Z thang cáp: Kẹp Z được dùng để liên kết giữa kẹp với hệ thống thang máng cáp dễ dàng hơn.
Giá đỡ thang máng cáp: Phụ kiện này được dùng để đỡ các chi tiết trong hệ thống thang máng cáp.
Các loại phụ kiện thang cáp, máng cáp
Các loại phụ kiện thang máng cáp khác
Một số phụ kiện thang máng cáp khác:
Bát treo.
Thiết bị nối.
Thanh ty ren.
Tán, bulong.
Co giảm máng cáp.
Địa chỉ cung cấp, sản xuất thang máng cáp chất lượng, uy tín hàng đầu?
Ngoài việc hiểu rõ về sản phẩm thì bạn cũng cần phải tìm được một nhà cung cấp, sản xuất uy tín để có thể hợp tác lâu dài và đảm bảo chất lượng cho công trình của bạn.
Công ty Alen là một địa chỉ đáng tin cậy với mọi người tiêu dùng vì chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, cùng nhiều dự án lớn nhỏ đã hoàn thiện và bàn giao thành công. Với mỗi yêu cầu khác nhau từ khách hàng, đội ngũ nhân viên của Công ty Alen sẽ tiến hành tư vấn từng hạng mục và lên kế hoạch thực hiện bài bản, sau đó báo giá chi tiết, minh bạch.
Bạn cũng sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn như miễn phí giao hàng khu vực nội thành TP.HCM, Hà Nội, miễn phí giao các đơn hàng tỉnh theo khối lượng lớn,... Đặc biệt, đối với những khách hàng thân thiết của Công ty Alen thì sẽ được hỗ trợ về mặt công nợ.
Thang cáp chất lượng tại Công ty Alen
Lời kết
Mọi chi tiết thắc mắc về sản phẩm thang máng cáp và các mặt hàng liên quan, bạn vui lòng liên hệ qua hotline 0939.84.87.88 để được giải đáp. Liên hệ ngay với công ty Alen để được hỗ trợ nhanh chóng